|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
đà nh lòng
| avoir le coeur de | | | Thấy nó ốm tôi không Ä‘Ã nh lòng | | je n'ai pas le coeur de le voir si malade | | | (Ãt dùng) tranquilliser | | | Cho Ä‘Ã nh lòng cha mẹ | | pour tranquiliser ses parents |
|
|
|
|